Cái cặp tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật Cái cặp là kaban (鞄、かばん). Đây là một vật dụng hỗ trợ để đựng các dụng cụ, phổ biến và quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của mọi người.

Cái cặp tiếng Nhật là kaban (鞄、かばん). Là thứ cần thiết để đựng các vật dụng như giấy tờ, dụng cụ học tập, sách vở.

Mẫu câu tiếng Nhật về cái cặp.

これはあなたの鞄ですか。

kore wa anata no kaban desu ka.

Cái cặp này của bạn phải không.

教室で鞄を忘れました。

kyoushitsu de kaban wo wasure mashita.

Tôi để quên cặp ở phòng học.

その黒い鞄は私のものです。

Sono kuroi kaban wa watashi no monodesu.

Cái cặp màu đen đó là của tôi.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cái cặp.

辞書 (jisho): Từ điển.

計算器 (keisanki): Máy tính.

消しゴム (keshigomu): Cục gôm.

ペン (pen): Bút bi.

定規 (jōgi): Thước kẻ.

紙 (kami): Giấy.

接着剤 (setchaku zai): Keo dán, hồ dán.

絵の具 (enogu) : Dụng cụ vẽ tranh.

コンパス (konpasu): Compa.

ホチキッス (hochikissu): Dập ghim.

鉛筆削り (enpitsukezuri): Gọt bút chì.

えんぴつ (enpitsu): Bút chì thường.

クレヨン (kureyon): Bút màu sáp.

Bài viết cái cặp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Duanmasterianphu.com.

0913.756.339