Ward round là gì

Ward round có nghĩa là vòng khám bệnh. Đây là việc các nhân viên y tế thường xuyên đến thăm bệnh nhân tại bệnh viện, để đưa ra các quyết định liên quan đến việc chăm sóc bệnh nhân.

Ward round có nghĩa là vòng khám bệnh. Các bác sĩ từ cấp cao nhất đến cấp cuối của tổ chức đi thăm khám từng bệnh nhân trong danh sách của họ, xem xét lịch sử, khám, điều tra và điều trị.

Vào cuối vòng khám bệnh, các điều tra và kế hoạch cho từng bệnh nhân sẽ được xem xét và phân bổ nhiệm vụ.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Ward round:

Surgeon /ˈsɝː.dʒən/: Bác sĩ phẫu thuật

Paramedic /ˌper.əˈmed.ɪk/: Người trợ y, người phụ giúp về công việc y tế

Psychologist /saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ tâm lý

Nurse /nɝːs/: Điều dưỡng, y tá

ENT doctor /ˌiː.enˈtiː ˈdɑːk.tɚ/: Bác sĩ khoa tai mũi họng

Pharmacist /ˈfɑːr.mə.sɪst/: Dược sĩ

Consulting doctor /kənˈsʌl.t̬ɪŋ ˈdɑːk.tɚ/: Bác sĩ hội chuẩn

Attending doctor /əˈtend ˈdɑːk.tɚ/ : Bác sĩ điều trị

Duty doctor /ˈduː.t̬i ˈdɑːk.tɚ/: Bác sĩ trực

Family doctor /ˈfæm.əl.i ˈdɑːk.tɚ/: Bác sĩ gia đình

Dentist /ˈden.t̬ɪst/: nha sĩ

Một số mẫu câu tiếng Anh về Ward round:

Until recently I always wore a suit and tie on hospital ward rounds.

Cho đến gần đây, tôi luôn mặc vest và thắt cà vạt trong các đợt khám bệnh của bệnh viện.

He actually asked me what I thought should be done for almost every patient on the ward round.

Anh ấy thực sự hỏi tôi rằng tôi nghĩ nên làm gì cho hầu hết mọi bệnh nhân trong vòng khám bệnh.

The consultant arrived for the ward round, accompanied by junior doctors.

Chuyên gia tư vấn đến vòng khám bệnh, đi cùng với các bác sĩ tuyến dưới.

All members of the team sat in with me in an outpatient clinic and observed my ward round of inpatients.

Tất cả các thành viên của nhóm đã ngồi cùng tôi trong một phòng khám ngoại trú và quan sát vòng khám bệnh nội trú của tôi.

Bài viết Ward round là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.

0913.756.339