Tín đồ thương hiệu trong tiếng Anh là ‘Brand Enthusiast’, phiên âm /brænd ɪnˈθuːziæst/. Một tín đồ thương hiệu chắc chắn đã biết đến các nhãn hiệu như Versace, Adidas, Nike, Burberry, Chanel, Hermes, Gucci… và nhiều thương hiệu khác.
Tín đồ hàng hiệu tiếng Anh là Brand believer, phiên âm /brænd bɪˈliː.vɚ/. Là người đam mê sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn đến mức họ tích cực quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ đó cho mọi người.
Những tín đồ hàng hiệu này còn nhiều hơn cả khách hàng, khách hàng mua sản phẩm của bạn và tín đồ hàng hiệu bán chúng.
Họ mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và sau đó thuyết phục bạn bè và gia đình của họ cũng làm như vậy.
Một số cụm từ tiếng Anh về thời trang:
Accessories: Phụ kiện ( thắt lưng, đồng hồ, trang sức…).
Apparel: Quần áo (dùng thay cho Clothes, Clothing và Garment).
Trendy: Rất thời trang và phong cách (very fashionable and stylish).
Fashion Icon (noun phrase) : Biểu tượng thời trang.
Fashionista (n): tín đồ thời trang = fashion follower.
High-stepper: người có am hiểu về thời trang và biết cách ăn mặc.
Dressed to kill: mặc quá đẹp, mặc quá cuốn hút.
Have an eye for fashion: Có con mắt thẩm mĩ.
Have a sense of style: Có gu ăn mặc, có phong cách thời trang riêng.
Dress for the occasion: mặc phù hợp với hoàn cảnh.
Strut your stuff : trông khá đẹp.
Strike to pose: tạo dáng (để chụp ảnh).
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Tín đồ hàng hiệu:
Brand Believers are your strongest marketing asset.
Những tín đồ hàng hiệu là tài sản tiếp thị mạnh nhất của bạn.
Brand Believers draw from one another as they share their excitement and energy.
Những tín đồ hàng hiệu thu hút lẫn nhau khi họ chia sẻ sự phấn khích và năng lượng của mình.
They authentically promote your brand to friends, family, and even strangers.
Họ quảng bá thương hiệu của bạn một cách chân thực cho bạn bè, gia đình và thậm chí cả những người xa lạ.
They become your brand in the community beyond the walls of your organization.
Họ trở thành thương hiệu của bạn trong cộng đồng bên ngoài các bức tường của tổ chức của bạn.
Though they are the minority of your followers, Brand Believers are the ones that should be cultivated and catered to.
Mặc dù họ là thiểu số những người theo dõi bạn, nhưng những tín đồ hàng hiệu là những người nên được trau dồi và phục vụ.
Bài viết Tín đồ hàng hiệu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.
- Cách tiết kiệm khi ở Nhật
- Sử dụng đúng mục đích tiếng Anh là gì
- Công khai người yêu tiếng Anh là gì
- Gây sự tiếng Nhật là gì
- Ward round là gì
- Măng tiếng Nhật là gì
- Hội chợ tiếng Nhật là gì
- Thùng nhựa tiếng Nhật là gì
- Khối lượng tiếng Nhật là gì
- Happy birthday to me là gì
- Áo đôi tiếng Nhật là gì
- Đột quỵ tiếng Nhật là gì
- Come in for sth là gì
- Bảng chữ cái tiếng Nhật là gì