Tết tiếng Anh là gì

Tết trong tiếng Anh được gọi là “tet”. Đây là dịp lễ đầu năm trong lịch âm lịch, có ý nghĩa quan trọng và đặc biệt ở Việt Nam. Tết là thời điểm mọi người sum họp, cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, thưởng thức đồ ăn và tận hưởng những khoảnh khắc vui vẻ bên nhau.

Tết tiếng Anh là Tet. Tết là dịp lễ đầu năm âm lịch quan trọng và có ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam, là dịp người Việt sum họp, cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và vui vẻ bên nhau. Tết được tính theo lịch âm, diễn ra từ ngày 23 tháng 12 đến hết ngày 7 tháng 1 âm lịch.

Tết nguyên đán là dịp lễ quan trọng đối với người Việt, là kỳ nghỉ dài nhất trong năm. Những ngày này người dân sẽ tạm gác mọi công việc của họ lại để đón một cái Tết an lành, hạnh phúc bên gia đình và bạn bè.

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết.

Orchid /ˈoːkid/: Cây phong lan.

Coconut /ˈkoukənat/: Quả dừa.

Altar /ˈoːltə/: Bàn thờ.

Incense /ˈinsens/: Hương trầm.

Taboo /təˈbuː/: Điều cấm kỵ.

Lucky money /ˈlʌkiˈmʌni/: Tiền lì xì.

Dress up /dresʌp/: Ăn diện.

Figs /fɪɡ/: Quả sung.

Pawpaw /ˈpɑː.pɑː/: Đu đủ.

Parallel /ˈpær.ə.lel/: Câu đối.

Fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/: Pháo hoa.Tết tiếng Anh là gì

Ancestor /ˈæn.ses.tər/: Ông bà tổ tiên.

Mẫu câu chúc Tết trong tiếng Anh.

This family is the beautiful gift that all i have. May this new year make new cheerful memories with my lovely family.

Gia đình mình là món quà tuyệt vời nhất mà con có. Mong rằng con có thể cùng gia đình tạo nên những kỷ niệm vui vẻ trong năm mới.

Happy New Year to you Mom and Dad, thanks for everything you do for me, i love you so much.

Chúc mừng năm mới cha và mẹ, cám ơn vì tất cả mọi cha và mẹ đã dành cho con, con yêu cha mẹ rất nhiều.

I love you for being my true friend. You guided me towards the right path when i was about to lose my way. Happy New Year 2020.

Tôi yêu bạn người bạn tận tâm của tôi. Bạn đã hướng dẫn tôi đi đúng đường khi tôi lạc lối. Chúc mừng năm mới 2020.

Bài viết tết tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.

0913.756.339