Wedding dress trong tiếng Anh tương đương với “váy cưới”. Đây là trang phục truyền thống của cô dâu trong lễ cưới, với màu sắc và kiểu dáng thường phản ánh tôn giáo và nền văn hóa đặc trưng của từng quốc gia.
Váy cưới tiếng Anh là wedding dress.
Phiên âm là /ˈwed.ɪŋ dres/.
Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề đám cưới.
Wedding /ˈwed.ɪŋ/: Đám cưới.
Groom /ɡruːm/: Chú rể.
Bride /braɪd/: Cô dâu.
Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: Nhẫn cưới.
Get married /ˈmær.id/: Kết hôn.
Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/: Phù dâu.
Grooms man /ˈɡruːmz.mən/: Phù rể.
Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Thiệp mời.
Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/: Áo tuxedo (lễ phục).
Reception /rɪˈsep.ʃən/: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới.
Wedding party /ˈwed.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc cưới.
Honeymoon /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật.
Wedding venue /ˈwed.ɪŋˈven.juː/: Địa điểm tổ chức đám cưới.
Vow /vaʊ/: Lời thề.
Best man /ˌbest ˈmæn/: Người làm chứng cho đám cưới.
Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Đính hôn.
Dowry /ˈdaʊ.ri/: Của hồi môn.
Veil /veɪl/: Mạng che mặt.
Newlyweds /ˈnjuː.li.wed/: Cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình.
Mẫu câu giao tiếp chủ đề đám cưới.
Let’s get married: Chúng ta lấy nhau nhé.
They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.
Are you engaged? Bạn đính hôn chưa?
My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.
What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
Bài viết váy cưới tiếng Anh được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.
- Tờ khai hải quan tiếng Nhật là gì
- Những câu thất tình tiếng Nhật
- Vạn sự như ý tiếng Anh
- Những câu hỏi về Nhật Bản bằng tiếng Nhật
- Con yêu mẹ tiếng Nhật
- Rượu Sake là gì
- Thương hiệu thời trang tiếng Anh là gì
- Tummy là gì
- Tốc độ tăng trưởng âm là gì
- Màu xanh ngọc tiếng Anh là gì
- Growth rate là gì
- Nhân vật quan trọng tiếng Anh là gì
- Tên sản phẩm tiếng Anh là gì
- Công khai mối quan hệ tiếng Anh là gì