Công khai mối quan hệ trong tiếng Anh là ‘Public relationship’. Khi cảm thấy hợp nhau sau một thời gian hẹn hò, cả hai có thể chia sẻ với mọi người về mối quan hệ của họ.
Công khai mối quan hệ tiếng Anh là public relationship, là khi bạn cảm thấy có đối tượng phù hợp muốn tiếng xa hơn sau một thời gian hẹn họ thì cả hai có thể nói cho mọi xung quanh biết về tình cảm của cả hai.
Một số ví dụ khác về từ công khai
1. Liên Minh của ong sẽ phải mở một cuộc thảo luận công khai.
Your Federation opinion polls will open a public debate.
2. Hắn công khai chửi tôi.
He publicly insulted me.
3. Anna, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai.
Anna, the last thing we need is publicity.
4. Thậm chí mình có thể công khai nói ra tên người đó.
I can barely even pronounce his name.
5. Nếu anh ta công khai thừa nhận, hãy để anh ta tự làm!
If he admits it outright, let him have it!
Bài viết công khai mối quan hệ tiếng Anh là gì được viết bởi duanmasterianphu.com.
- Trung thu tiếng Anh là gì
- Đối tượng áp dụng tiếng Anh là gì
- Bệnh viện tiếng Trung là gì
- Khu cách ly Tiếng Hàn là gì
- Ký túc xá tiếng Trung là gì
- Tín đồ hàng hiệu tiếng Anh là gì
- Cách tiết kiệm khi ở Nhật
- Sử dụng đúng mục đích tiếng Anh là gì
- Công khai người yêu tiếng Anh là gì
- Gây sự tiếng Nhật là gì
- Ward round là gì
- Măng tiếng Nhật là gì
- Hội chợ tiếng Nhật là gì
- Thùng nhựa tiếng Nhật là gì