Tín đồ thương hiệu trong tiếng Anh là ‘Brand Enthusiast’, phiên âm /brænd ɪnˈθuːziæst/. Một tín đồ thương hiệu chắc chắn đã biết đến các nhãn hiệu như Versace, Adidas, Nike, Burberry, Chanel, Hermes, Gucci… và nhiều thương hiệu khác.
Ký túc xá trong tiếng Trung là 宿舍, phiên âm là Sùshè. Ký túc xá gồm có các phòng ở, các phòng sinh hoạt chung và các phòng phụ trợ. Số lượng người ở trong ký túc xá là khác nhau, có phòng đơn, phòng đôi, phòng nhiều người.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ký túc xá.
学生宿舍 /Xuéshēng sùshè/: Ký túc xá học sinh.
女生宿舍 /Nǚshēng sùshè/: Ký túc xá nữ.
男生宿舍 /Nánshēng sùshè/: Ký túc xá nam.
寝室 /Qǐnshì/: Phòng ngủ.
卫生间 /Wèishēngjiān/: Nhà vệ sinh.
洗浴间 /Xǐyù jiān/: Phòng tắm.
阳台 /Yángtái/: Ban công.
床 /Chuáng/: Giường. Ký túc xá tiếng Trung là gì, SGV
双层床 /Shuāng céng chuáng/: Giường ngủ hai tầng.
门 /Mén/: Cửa.
窗户 /Chuānghù/: Cửa sổ.
被子 /Bèizi/: Chăn.
床垫 /Chuáng diàn/: Nệm.
桌子 /Zhuōzi/: Bàn.
椅子 /Yǐzi/: Ghế.
Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến ký túc xá.
房间里面有卫生间吗?
Fángjiān lǐmiàn yǒu wèishēngjiān ma?
Trong phòng có nhà vệ sinh không?
不要移动我桌子上的东西。
Bùyào yídòng wǒ zhuōzi shàng de dōngxī.
Đừng di chuyển đồ đạc trên bàn của tôi.
所有男生都不得进入女生宿舍,所有女生也不得进入男生宿舍。
Suǒyǒu nánshēng dōu bùdé jìnrù nǚshēng sùshè, suǒyǒu nǚshēng yě bùdé jìnrù nánshēng sùshè.
Tất cả nam sinh đều không được phép vào ký túc xá nữ, tất cả nữ sinh cũng không được phép vào ký túc xá nam.
Bài viết ký túc xá tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.
- Tín đồ hàng hiệu tiếng Anh là gì
- Cách tiết kiệm khi ở Nhật
- Sử dụng đúng mục đích tiếng Anh là gì
- Công khai người yêu tiếng Anh là gì
- Gây sự tiếng Nhật là gì
- Ward round là gì
- Măng tiếng Nhật là gì
- Hội chợ tiếng Nhật là gì
- Thùng nhựa tiếng Nhật là gì
- Khối lượng tiếng Nhật là gì
- Happy birthday to me là gì
- Áo đôi tiếng Nhật là gì
- Đột quỵ tiếng Nhật là gì
- Come in for sth là gì