Từ “Cải thìa” trong tiếng Trung là 油菜 (yóucài). Cải thìa thuộc họ cải, cùng với cải thảo, cải bẹ xanh, và nó là một loại rau rất phổ biến trong ẩm thực Việt Nam.
Cải thìa tiếng Trung là 油菜 (yóucài). Cải thìa là loại cây lá to, có cuống dày màu ngả trắng xanh, có nhiều gân, chứa nhiều nước, lá màu xanh đậm có hình bầu dục hoặc tròn.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau.
圆白菜 /yuánbáicài/: Bắp cải.
Cải thìa tiếng Trung là gì紫甘菜 /zǐ gān cài/: Bắp cải tím.
大白菜 /dà báicài/: Cải thảo.
苋菜 /xiàncài/: Rau dền.
蕃薯叶 /fānshǔyè/: Rau lang.
空心菜 /kōngxīncài/: Rau muống.
西兰花 /xīlánhuā/: Súp lơ xanh, bông cải xanh.
菜心 /càixīn/: Rau cải chíp.
芥蓝 /jièlán/: Cải làn.
菠菜 /bōcài/: Cải bó xôi.
生菜 /shēngcài/: Rau xà lách.
草胡椒 /cǎo hújiāo/: Rau càng cua.
Bài viết cải thìa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.
- Nghiệp vụ lễ tân tiếng Anh là gì
- Không thích trong tiếng Nhật
- Đầu tư tài chính là gì
- Váy cưới tiếng Anh
- Tờ khai hải quan tiếng Nhật là gì
- Những câu thất tình tiếng Nhật
- Vạn sự như ý tiếng Anh
- Những câu hỏi về Nhật Bản bằng tiếng Nhật
- Con yêu mẹ tiếng Nhật
- Rượu Sake là gì
- Thương hiệu thời trang tiếng Anh là gì
- Tummy là gì
- Tốc độ tăng trưởng âm là gì
- Màu xanh ngọc tiếng Anh là gì