Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì

Hiện tại, tôi đang xem ti vi trong tiếng Anh được diễn đạt là “I am watching television” (phiên âm: /ai æm ˈwɒtʃɪŋ ˈtɛlɪvɪʒən/). Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để mô tả hành động đang diễn ra, cụ thể là việc đang xem một chương trình trên ti vi.

Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là I am watching television, phiên âm /ei ˈem wɒtʃ ˈteliviʒən/, là hành động xảy ra ở thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang xem chương trình nào đó ở tivi.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan.

TV show /ˌtiː ˈviː ʃəu/ : Chương trình truyền hình.

News program /njuːz ˈpɹoʊɡɹæm/: Chương trình thời sự.

Information /ˌɪnfəɹˈmeɪʃən/ : Thông tin.

See /siː/: Nhìn.

Witness /witnəs/: Trông thấy.

Một số câu tiếng Anh liên quan.

Turn on the TV.

/təːn on ðə tiːˈviː/

Mở kênh truyền hình.

What is on TV tonight?

/wot iz on tiː ˈviː təˈnait/

Tối nay TV chiếu gì.

He is watching televisition.

/hiː iz wɒtʃ ˈteliviʒən/

Anh ấy đang xem ti vi.

I sat on the sofa watching TV.

/aɪ sæt on ðə ˈsəʊ.fə wɒtʃ tiː ˈviː/

Tôi ngồi xem ti vi.

You’re not supposed to have that information.

/jʊəɹ nɑt səˈpōzd to͞o hav that ˌɪnfəɹˈmeɪʃən/

Bạn không cần phải có thông tin đó.

Bài viết tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.

0913.756.339
0913.756.339