Nhà kinh doanh (事業家: jigyouka) là người khởi xướng một doanh nghiệp, nắm giữ quyền sở hữu, quản lý và điều hành các hoạt động kinh doanh.
Nhà kinh doanh dịch sang tiếng Nhật là 事業家 (= 営業マン= ビジネスマン (businessman)).
Là người sáng lập tổ chức nhằm mang về lợi nhuận thông qua các dự án lớn, khẳng định bản thân, thoả mãn nhu cầu sáng tạo.
Ví dụ:
優れた営業マンほど客の声にみみを傾け、外の人の批判にも謙虚になれるものだ。
Sugureta eigyō man hodo kyaku no koe ni mi-mi o katamuke,-gai no hito no hihan ni mo kenkyo ni nareru monoda.
(Những người kinh doanh càng giỏi thì càng phải biết lắng nghe khách hàng, càng phải biết khiêm tốn trước những lời phê bình của người khác).
新しい事業は何人かの事業家によって資金を賄われた。
Atarashī jigyō wa nan’ninka no jigyō-ka ni yotte shikin o makanawa reta.
(Các dự án mới được tài trợ từ nguồn vốn của một số doanh nghiệp).
彼は立派な父であり、成功したビジネスマンでもあります。
Kare wa rippana chichideari, seikō shita bijinesuman demo arimasu.
(Ông ấy vừa là một người cha tuyệt vời vừa là một doanh nhân thành đạt).
成功した事業家になるのは努力の賜物にほかならない。
Seikō shita jigyō-ka ni naru no wa doryoku no tamamono ni hokanaranai.
(Ông ấy trở thành một doanh nhân thành đạt chính là nhờ vào thành của của sự nỗ lực).
Bài viết nhà kinh doanh tiếng Nhật là gì được soạn bởi duanmasterianphu.com.
- Vàng tiếng Anh là gì
- Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là gì
- Vì sao Nhật Bản không đón tết Nguyên Đán
- Từ vựng tiếng Nhật về xây dựng
- Viên ngọc trong tiếng Anh là gì
- Máy bán hàng tự động tiếng Nhật là gì
- Đại sứ quán tiếng Anh là gì
- Stt buồn chán bằng tiếng Anh
- Khí hậu tiếng Nhật là gì
- Viếng thăm tiếng Anh là gì
- Bánh mochi tiếng Hàn là gì
- Những điểm du lịch Tokyo Nhật Bản
- Hoa Bỉ Ngạn tiếng Nhật là gì
- Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật về đơn xin việc