Phát sóng trong tiếng Anh được gọi là “broadcasting” (phiên âm: ˈbrɔːdˌkɑː.stɪŋ). Phương tiện này là một phương thức phổ biến để truyền tải âm thanh và hình ảnh một cách rộng rãi đến khán giả thông qua các phương pháp điện tử.
Phát sóng tiếng Anh là broadcasting phiên âm là ˈbrɔːdˌkɑː.stɪŋ. Phát sóng là việc truyền âm thanh hoặc hình ảnh của tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng đến công chúng bằng phương tiện vô tuyến hoặc hữu tuyến.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến phát sóng.
Record /rɪˈkɔːrd/: Ghi hình.
Sound recording /saʊnd rɪˈkɔːrd/: Ghi âm.
Programme /ˈproʊ.ɡræm/: Chương trình.
A documentary /əˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/: Phim tài liệu.
Flip through /flɪp θruː/: Lướt qua các kênh.
Attract /əˈtrækt/: Thu hút người xem.
A commercial /ə kəˈmɝː.ʃəl/: Quảng cáo.
Pick up /ˈpɪk.mi.ʌp/: Điều khiển từ xa.
Switch on /swɪtʃ ɑːn/: Bật.
Broadcast a serie /ˈbrɑːd.kæst əˈɪr.i/: Phát sóng một bộ phim.
Quyền tổ chức phát sóng bằng tiếng Anh.
Broadcast, re-broadcast your broadcasts.
Phát sóng, tái phát sóng chương trình phát sóng của mình.
Distribute to the public its broadcasts.
Phân phối đến công chúng chương trình phát sóng của mình.
Shape your broadcasts.
Định hình chương trình phát sóng của mình.
Copy your broadcast fixation.
Sao chép bản định hình chương trình phát sóng của mình.
Bài viết phát sóng tiếng Anh là gì được tổng hợp duanmasterianphu.com.
- Nhà thiết kế tiếng Anh là gì
- Tôi đang xem tivi Tiếng Anh là gì
- Tết tiếng Anh là gì
- Đèn trang trí tiếng Anh là gì
- Ngành cơ khí tiếng Nhật là gì
- Cải thìa tiếng Trung là gì
- Nghiệp vụ lễ tân tiếng Anh là gì
- Không thích trong tiếng Nhật
- Đầu tư tài chính là gì
- Váy cưới tiếng Anh
- Tờ khai hải quan tiếng Nhật là gì
- Những câu thất tình tiếng Nhật
- Vạn sự như ý tiếng Anh
- Những câu hỏi về Nhật Bản bằng tiếng Nhật