Thiên tai tiếng Trung là gì

Thiên tai trong tiếng Trung là “天灾” (tiānzāi). Thiên tai bao gồm các sự kiện như lũ lụt, bão, núi lửa phun trào, động đất, hay lở đất. Các sự kiện này có thể ảnh hưởng đến môi trường và gây thiệt hại về mặt tài chính, môi trường, và đôi khi đến tính mạng của con người.

Thiên tai tiếng Trung là 天灾 /tiānzāi/. Thiên tai là hiện tượng tự nhiên bất thường, có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường như bão, áp thấp nhiệt đới, mưa lớn, ngập lụt, sạt lở đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, nước dâng, hạn hán, mưa đá, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên tai khác.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến thiên ta

地震 /dìzhèn/: Động đất.

Thiên tai tiếng Trung là gì.干旱 /gānhàn/: Hạn hán.

飓风 /jùfēng/: Gió lốc lớn.

雪崩 /xuěbēng/: Tuyết lở.

洪水 /hóngshuǐ/: Lũ lụt.

台风 /táifēng/: Bão.

海啸 /hǎixiào/: Sóng thần.

火山喷他 /huǒshān pēn tā/: Núi lửa phun trào.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến thiên tai.

天灾就是自然现象如水灾, 地震, 旱灾。

Tiānzāi jiùshì zìrán xiànxiàng rú shuǐzāi, dìzhèn, hànzāi.

Thiên tai chính là những hiện tượng tự nhiên như lũ lụt, động đất và hạn hán.

每年在日本都有地震。

Měinián zài rìběn dōu yǒu dìzhèn.

Mỗi năm đều có động đất ở Nhật Bản.

近几天, 苏州的天气都是台风。

Jìn jǐ tiān, sūzhōu de tiānqì dōu shì táifēng.

Trong những ngày gần đây, thời tiết ở Tô Châu đều có bão.

Bài viết thiên tai tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanmasterianphu.com.

0913.756.339
0913.756.339